Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
弄權 lộng quyền
1
/1
弄權
lộng quyền
[
lộng quền
]
Từ điển trích dẫn
1. Dựa vào chức vị, lạm dụng quyền lực. ◇Tần tính lục quốc bình thoại
秦
併
六
國
平
話
: “Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần”
趙
高
弄
權
,
指
鹿
為
馬
,
欺
壓
群
臣
(Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Phúc đáp đại đô đốc Đinh công - 覆答大都督丁公
(
Nguyễn Trãi
)
Bình luận
0